Giới thiệu nhà máy
Hình ảnh sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN

 

BỘ NÔNG NGHIỆP
   VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________________________________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________
 
Số:   79/2008/QĐ-BNN
                     Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008
 
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
_________________________________________
 
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:
1.                 Phân khoáng 02 loại;
2.                 Phân trung vi lượng 02 loại;
3.                 Phân hữu cơ sinh học 09 loại;
4.                 Phân hữu cơ khoáng 09 loại;
5.                 Phân vi sinh vật 01 loại;
6.                 Phân bón lá 41 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
                        KT. BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận:                                                                   THỨ TRƯỞNG
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;           
- Lưu: VT, TT.                                                                             Bùi Bá Bổng      


                             BỘ NÔNG NGHIỆP                                                                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN                                                                                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
 
 
 
I. Phân khoáng
 
TT
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
 
 
1
YaraLivaTM NITRABORTM
%
N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3
CT TNHH YARA VIỆT NAM
 
2
NICALCIT
%
N: 15; CaO: 26
CT TNHH TM&DV Đồng Việt
 
 
 
 
 
 
 
II. Phân trung vi lượng
 
TT
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
1
Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ
%
 Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2
CT CP Phân bón Việt Mỹ
 
ppm
Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300
 
2
SiCaMag
%
SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3
CT TNHH Thạnh Hưng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
III. Phân hữu cơ sinh học
 
TT
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
1
Đầu Trâu Biorganic No1
%
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05;          Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
Công ty Phân bón Bình Điền
 
ppm
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
 
Cfu/g
Trichoderma: 1x106
 
 
pHKCl: 5-7
 
2
Đầu Trâu Biorganic No2
%
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
Công ty Phân bón Bình Điền
 
ppm
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
 
Cfu/g
Trichoderma: 1x106
 
 
pHKCl: 5-7
 
3
NEB-26
%
HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033
CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ;    CT CPXD&TM Phú Bắc
 
ppm
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13
 
 
pH: 3,4-3,6
 
4
Silic Sao Mai
%
HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8
CT TNHH Phân bón Sao Mai
 
 
pHKCl: 5-7
 
5
Tambagro G
%
HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25
Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba
 
 
pHKCl: 7
 
6
Tambagro T
%
HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25
 
 
pHKCl: 7
 
7
Bột Cá số 1
%
HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50
CT CP Phân bón Việt Mỹ
 
8
HC5 + TE
%
 HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25
Bài viết khác
Lên đầu trang